Khám phá thế giới ẩm thực Việt Nam qua ngôn ngữ quốc tế! Bài viết này sẽ giới thiệu bạn đến một bảng từ vựng phong phú về tên gọi món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh. Từ phở thơm ngon đến bánh mì giòn rụm, hãy cùng học cách gọi tên chúng bằng tiếng Anh để tự tin chia sẻ văn hóa ẩm thực Việt với bạn bè quốc tế.
Khám phá thế giới ẩm thực Việt Nam qua ngôn ngữ quốc tế! Bài viết này sẽ giới thiệu bạn đến một bảng từ vựng phong phú về tên gọi món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh. Từ phở thơm ngon đến bánh mì giòn rụm, hãy cùng học cách gọi tên chúng bằng tiếng Anh để tự tin chia sẻ văn hóa ẩm thực Việt với bạn bè quốc tế.
Square sticky rice cake/ Chung cake
/ˌswiːt ən ˈsaʊə(r)/ /ɡreɪt/ /ˈsæləd/
/draɪd/ /ˌbæmˈbuː/ /ʃuːt/ /suːp/
/pɔːk/ /stʌft/ /ˈbɪtər/ /ˈmelən/ /suːp/
Braised pork in coconut juice with eggs
/breɪz/ /pɔːk/ /ˈkəʊkənʌt/ /dʒuːs/ /wɪð/ /eɡ/
Baby jackfruit flavored sticky rice
/ˈbeɪbi/ /ˈdʒækfruːt/ /ˈfleɪvər/ /ˌstɪki ˈraɪs/
/ˈstɜː fraɪ/ /mɪkst/ /ˈvedʒtəbl/
/mɪkst/ /swiːt/ /suːp/ – /ˈɡruː.əl/
Green papaya salad with beef jerky
/ɡriːn/ /pəˈpaɪ.ə/ /ˈsæl.əd/ /wɪð/ /biːf/ /ˈdʒɝː.ki/
Khi mới học giao tiếp tiếng Anh, các bé mới chỉ nên bắt đầu với 50+ từ vựng tiêu biểu và thông dụng nhất về chủ đề ẩm thực sau đây.
Đậu tây (hình dạng giống quả thận)
Sweet potato (số nhiều: sweet potatoes)
Bữa ăn nhẹ xế chiều (khoảng 4 đến 5 giờ chiều)
Australian rib eye beef with black pepper sauce
/ɒˈstreɪliən/ /rɪb/ /aɪ/ /biːf/ /wɪð/ /blæk/ /ˈpepər/ /sɔːs/
Spaghetti sốt cà chua với bò bằm
/biːf/ /təˈmɑːtəʊ/ /sɔːs/ /spəˈɡeti/
Cá hồi áp chảo kèm sốt chanh dây
Pan-fried salmon with passion fruit sauce
/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /fruːt/ /sɔːs/
Cá chẽm áp chảo kèm xốt giấm đen
Pan-fried sea bass with black vinegar sauce
/ˈpæn fraɪ/ /siː/ /beɪs/ /wɪð/ /blæk/ /ˈvɪnɪɡər/ /sɔːs/
Pan-fried salmon with asparagus
/ˈpæn fraɪ/ /ˈsæmən/ /wɪð/ /əˈspærəɡəs/
/biːf/ /stjuː/ /wɪð/ /red/ /waɪn/
Các món ăn bằng tiếng Anh trong nhà hàng
Các món ăn Việt Nam được nhiều người biết đến là lành mạnh và đầy đủ các chất dinh dưỡng. Trong đó việc đưa các loại rau củ quả vào trong món ăn rất được người Việt Nam xem trọng vì chúng chứa nhiều chất xơ, khoáng chất và vitamin tốt cho sức khoẻ. Dưới đây là các loại rau củ quả thường gặp trong bữa ăn bằng tiếng Anh:
Tên các loại trái cây Việt Nam bằng tiếng Anh
Là một nước điển hình nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới, chính vì vậy mà Việt Nam sở hữu đa dạng các loại trái cây với nhiều đặc điểm và hương vị vô cùng đặc trưng. Cụ thể:
Các cách sơ chế và chế biến món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
Mỗi món ăn sẽ có cho mình những cách chế biến riêng. Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh về các cách chế biến thông dụng trong bữa ăn của gia đình Việt:
Việt Nam nổi tiếng với các món ăn truyền thống và ngon. Tất cả món truyền thống này đều dễ dàng nhận được sự yêu thích của mọi người.
Trên đây, EIV Education đã tổng hợp một số tên các món Việt Nam bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, những cái tên này còn tùy thuộc vào cách thức người gọi và cách chế biến.
Vậy bạn có tò mò cách người bản xứ chính hiệu sẽ gọi tên những món ăn của nước ta bằng những cái tên như thế nào không? Hãy đến với EIV Education, bạn sẽ được trải nghiệm với khung chương trình học thiết kế riêng 1 kèm 1 với giáo viên bản ngữ với nhiều chủ đề tiếng Anh hay nhất. Giúp bạn học tiếng anh từ con số 0 đi lên, cải thiện các kỹ năng tiếng Anh như nghe, nói, đọc, viết. Hãy liên hệ EIV Education để được tư vấn miễn phí và hợp tác cùng đội ngũ giáo viên, nhân viên thân thiện nhé.
EIV Education – đơn vị cung cấp giáo viên nước ngoài TP.HCM chuyên nghiệp, uy tín. Đội ngũ giáo viên nước ngoài nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh chuẩn Quốc tế. Liên hệ Hotline: 028 7309 9959 để được tư vấn và lựa chọn giáo viên tốt nhất!
Xem ngay: Học tiếng Anh 1 kèm 1 tăng level đột ngột cùng giáo viên bản ngữ chất lượng cao tại EIV Education – ĐĂNG KÝ TƯ VẤN và TEST MIỄN PHÍ.
Chủ đề ẩm thực hay tên gọi các món ăn bằng tiếng Anh là những từ ngữ quen thuộc được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống hàng ngày. Mỗi món ăn, gia vị hay cách chế biến đều có một tên gọi & cách sử dụng trong những trường hợp khác nhau mà các bé cần làm quen và tìm hiểu sâu hơn.
Hãy cùng Tiếng Anh trẻ em BingGo Leaders dạo quanh gian bếp để nấu những món ăn ngon tuyệt cho bé và cùng nhau học từ vựng về món ăn và đồ dùng nhà bếp.
/ˌswiːt ən ˈsaʊər/ /pɔːk/ /rɪb/
Rice noodles with barbecue pork
/raɪs/ /ˈnuːdl/ /wɪð/ /ˈbɑːbɪkjuː/ /pɔːk/
/ˈspaɪsi/ /biːf/ /ˈnuːdl/ /suːp/
Tên các món ăn bằng tiếng Anh trong bữa cơm Việt Nam
Cái mở nút chai (hình xoắn ruột gà)
Honing / Sharpening Ceramic Rod
Chảo (Dùng để làm các món áp chảo)
Điểm qua những dụng cụ phục vụ chế biến các món ăn
Vậy là cha mẹ và các bé đã cùng Masterchef BingGo Leaders hoàn thiện bộ từ vựng các món ăn bằng tiếng Anh. Giờ là lúc chúng ta cùng nhau thực hành những gì đã học.
Có thể sẽ còn thiếu sót một số từ vựng mà bài viết có thể chưa đề cập đến. Do đó, đừng quên đóng góp nếu bé còn biết thêm những món ăn nào khác nữa nhé. Chúc các bé học tập thật tốt.
Các bạn có biết bí quyết để lấy điểm với các du khách nước ngoài là gì không? Đó chính là cách bạn dẫn họ đi dạo vòng quanh các địa điểm ẩm thực nổi tiếng của Việt Nam và giới thiệu họ ăn các món đó. Vậy bạn đã biết tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh chưa. Nếu chưa thì hãy tham khảo bài viết dưới đây nhé.
Tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Anh
- Bánh dầy: round sticky rice cake
- Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
- Bánh bao: steamed wheat flour cake
- Bánh chưng: stuffed sticky rice cake
Nhớ tên các món ăn bằng tiếng Anh
- Phở bò: Rice noodle soup with beef
- Phở đặc biệt: House special beef noodle soup
- Phở nạm tái bò viên: Medium-rare beef, well-done flanks and meatballs
- Phở chín: Sliced well-done flanks noodle soup
- Phở tái: Sliced medium-rare beef
- Phở tái nạm: Medium-rare beef and well-done flanks
- Phở đồ biển: Seafood noodle soup
- Phở gà: Sliced-chicken noodle soup
- Gỏi đồ biển: Seafood delight salad
- Gỏi ngó sen tôm thịt: Lotus delight salad
- Cá kho tộ: Fish cooked with fishsauce bowl
- Gà xào chiên sả ớt: Chicken fried with citronella
- Tôm kho tàu: Shrimp cooked with caramel
- Bò xào khổ qua: Tender beef fried with bitter melon
- Sườn xào chua ngọt: Sweet and sour pork ribs
- Rùa rang muối: Tortoise grilled on salt
- Rùa hầm sả: Tortoise steam with citronella
- Cua luộc bia: Crab boiled in beer
- Cua rang me: Crab fried with tamarind
- Bò nhúng giấm: Beef soaked in boilinig vinegar
- Bò nướng sa tế: Beef seasoned with chili oil and broiled
- Bò lúc lắc khoai: Beef fried chopped steaks and chips
- Tôm lăn bột: Shrimp floured and fried
- Dưa (muối): salted vegetables
- Cà pháo muối: Salted egg-plant
- Mận : water apple, wax jampu (tuy theo trai lon hoac nho)
- Dưa gang: Indian cream cobra melon
Tuy nhiên khi đọc bạn nên chú ý cách phát âm nhé. Bởi phát âm tiếng Anh chuẩn sẽ giúp bạn nước ngoài hiểu được những gì bạn đang nói.
/ˈmɪni/ /stiːm/ /raɪs/ /ˈpænkeɪk/
Vietnamese hand-cut rice noodles.
/ˌviːetnəˈmiːz/ /hænd/ /kʌt/ /raɪs/ /ˈnuːdl/
/stʌft/ /ˈstɪki/ /raɪs/ /bɔːlz/
/ɡrɪl/ /ˌtʃɪkɪn/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/
Crab and tomato vermicelli soup.
/kræb/ /ənd/ /təˈmɑːtəʊ/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/ /suːp/
Vietnamese sausage in the south
/ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/ /ðə ˌɡləʊbl ˈsaʊθ/
/ˈklæsɪk/ /ˌviːetnəˈmiːz/ /ˈsɒsɪdʒ/
Sweet dessert soup/pudding/drink.
Fermented anchovy and pineapple sauce
/fəˈment/ /ˈæntʃəvi/ /ˈpaɪnæpl/ /sɔːs/
Grilled pork with rice vermicelli
/ɡrɪl/ /pɔːk/ /raɪs/ /wɪð/ /ˌvɜːmɪˈtʃeli/
Grilled beef wrapped in betel leaf
/ɡrɪl/ /biːf/ /ræpt/ /ˈbiːtl/ /liːf/
Tên các món ăn bằng tiếng Anh trong món ăn đường phố
Ngoài những món ăn có tên tiếng Anh, thì món ăn Việt Nam còn được vinh danh với tên gọi truyền thống và được Thế giới công nhận như là một đặc trưng văn hóa của ẩm thực Việt Nam. Các món ăn này không chỉ được người Việt ưa chuộng mà còn nhận được rất nhiều lời khen ngợi của du khách cũng như báo chí trên Thế giới. Vậy những món ăn đó là gì?
Đầu tiên là “Phở” – được xếp trong danh sách 50 món ăn ngon nhất trên thế giới khi nhắc đến ẩm thực Việt Nam. Món ăn tràn ngập các tạp chí, quảng cáo được những đầu bếp ưu ái gọi tên gốc truyền thống và được ca ngợi trong những nhà hàng cao cấp.
Thứ hai là món đã tạo nên cơn sốt mới trong ngành ẩm thực đường phố – “Bánh mì”. Cũng được đặc biệt ưu ái gọi tên khi lọt top 20 món ăn đường phố ngon nhất Thế giới.
Trên thực tế, tên gọi tiếng Anh của bánh chưng đã gây tranh cãi suốt một khoảng thời gian dài trong cộng đồng những người học tiếng Anh. Bánh chưng đã từng có tên gọi tiếng Anh là “Chung Cake” trong một thời gian dài nhưng thực chất nó không phải là từ chính xác để miêu tả loại bánh truyền thống của Việt Nam. Nếu bạn giới thiệu với người nước ngoài bánh chưng là “Chung Cake”, họ sẽ hiểu lầm đây là một loại bánh ngọt tương tự như bánh bông lan hay bánh sinh nhật.
Chính vì thế, hiện nay rất nhiều người đồng tình với quan điểm rằng giữ nguyên tên gọi thuần Việt của bánh chưng để gọi tên loại bánh này khi giới thiệu với bạn bè quốc tế. Để giúp người nghe hình dung rõ ràng hơn, chúng ta có thể miêu tả thêm về nguyên liệu cũng như cách làm bánh chưng như gạo nếp (sticky rice), đậu (mung beans) và thịt lợn (pork), được gói bằng lá dong hay lá chuối (banana leaves).
Tương tự với “Bánh giầy” và “Bánh tét”, ta cũng sẽ giữ nguyên tên gọi khi giới thiệu với bạn bè quốc tế cũng như sẽ mô tả thêm về cách làm 2 loại bánh trên để người nghe có thể hình dung một cách chính xác nhất. Ngoài ra còn có “Gỏi cuốn”, “Bún chả”, “Cà phê trứng” là những cái tên đặc trưng nói lên món ăn Việt Nam chính hiệu. Không bao giờ thay thế cũng không bao giờ mất đi.