Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start
T–shirt (Noun) /ˈtiË�.ʃɜË�rt/: Ã�o thun
Pants (Noun) /pænts/: Quần dà i
Shorts (Noun) /ʃɔ�rts/: Quần ngắn
Comfortable (Adjective) /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: thoải mái
Stylish (Adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/: đẹp
Fancy (Adjective) /ˈfæn.si/: lạ mắt
Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ə.fəl/: đầy mà u sắc
Neat (Adjective) /ni�t/: g�n gà ng
Tổng hợp từ vựng theo unit giúp ngư�i h�c tổ chức kiến thức hiệu quả, liên kết từ vựng với chủ đ� cụ thể giúp các bạn h�c sinh dễ dà ng nắm bắt được từ ngữ và ngữ cảnh, xây dựng n�n tảng cơ bản, hỗ trợ kỹ năng m�m và tiết kiệm th�i gian trong quá trình cải thiện trình độ của bản thân. Dưới đây là 20 unit với các và dụ cụ thể:
Clock (Noun) /klɒk/: �ồng hồ
Watch (Noun) /wɒtʃ/: �ồng hồ đeo tay
Time (Noun) /taɪm/: Th�i gian
Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/: Phút
Second (Noun) /ˈsek.ənd/: Giây
Quarter (Noun) /ˈkwɔ�.tər/: Khoảng một phần tư, 15 phút
Half past (Preposition) /hɑ�f ˈpɑ�st/: Rưỡi
O’clock (Adverb) /əˈklÉ’k/: Ä�úng giá»�
Noon (Noun) /nu�n/: Buổi trưa
Tomorrow (adverb) /təˈmɒr.oʊ/: Ngà y mai
Monday (noun) /ˈmʌndeɪ/: Thứ Hai
Tuesday (noun) /ˈtju�z.deɪ/: Thứ Ba
Wednesday (noun) /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư
Thursday (noun) /ˈθɜ�z.deɪ/: Thứ Năm
Friday (noun) /ˈfraɪ.deɪ/: Thứ Sáu
Saturday (noun) /ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy
Sunday (noun) /ˈsÊŒn.deɪ/: Chủ Nháºt
Weekday (noun) /ˈwi�k.deɪ/: Ngà y trong tuần
Weekend (noun) /ˈwi�k.ɛnd/: Cuối tuần
Young (Adjective) /jʌŋ/: Trẻ
Black (Adjective) /blæk/: Tóc đen
Brown (Adjective) /braʊn/: Tóc nâu
Smiling (Adjective) /ˈsmaɪ.lɪŋ/: Tươi cư�i
Friendly (Adjective) /ˈfren.dli/: Thân thiện
Cute (Adjective) /kju�t/: Dễ thương
Handsome (Adjective) /ˈhæn.səm/: �ẹp trai (dà nh cho nam giới)
Pretty (Adjective) /ˈprɪti/: Xinh đẹp (dà nh cho nữ giới)
Skip (verb) /skɪp/: Nhảy dây
Skate (verb) /skeɪt/: Trượt patin
Catch (verb) /kætʃ/: Bắt bóng
Score (verb) /skɔr/: Ghi điểm
homework (noun) /ˈhoÊŠm.wÉ�Ë�k/: bà i táºp vá»� nhÃ
draw (noun) /ˈdrɔ�.ɪŋ/: vẽ
read (noun) /ˈri�.dɪŋ/: đ�c
sing (noun) /ˈsɪŋ.ɪŋ/: hát
dance (noun) /ˈdæn.sɪŋ/: nhảy múa
swim (noun) /ˈswɪm.ɪŋ/: bơi lội
playing football (phrase) /ˈpleɪ.ɪŋ ˈfʊt.bɑ�l/: đang chơi bóng đá
riding a bike (phrase) /ˈraɪ.dɪŋ ə baɪk/: đang đi xe đạp
watching TV (phrase) /ˈwɑ�tʃ.ɪŋ ˈti�.vi/: đang xem TV
listening to music (phrase) /ˈlɪs.ən.ɪŋ tʊ ˈmju�.zɪk/: đang nghe nhạc
From (preposition) /frɒm/: từ
Nationality (noun) /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/: quốc tịch
Tokyo (noun) /ˈtoÊŠ.ki.oÊŠ/: Thủ đô Nháºt Bản.
Sushi (noun) /ˈsuË�.ʃi/: thá»±c phẩm ăn sống của Nháºt Bản.
Kimono (noun) /kɪˈmoÊŠ.noÊŠ/: Trang phục truyá»�n thống của ngÆ°á»�i Nháºt.
Cherry Blossom (noun) /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: Hoa anh đà o
Sumo (noun) /ˈsuË�.moÊŠ/: Ä�ấu váºt sumo
Samurai (noun) /ˈsæm.ʊ.raɪ/: Chiến binh Samurai
Manga (noun) /ˈmæŋ.É¡É™/: Truyện tranh Nháºt Bản.
Ramen (noun) /ˈrɑ�.mən/: Mì Ramen
Mình đã tổng hợp các cấu trúc h�i đáp và từ vựng được thiết kế để mở rộng vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của h�c sinh lớp 4, bao gồm các chủ đ� phổ biến trong cuộc sống hà ng ngà y như sau:
What is this car? (�ây là xe gì?)
Bicycle (Noun) /ˈbaɪ.sɪ.kəl/: Xe đạp
Train (Noun) /treɪn/: Tà u h�a
Motorcycle (Noun) /ˈmoʊ.t̬ər.saɪ.kəl/: Xe máy
Plane (Noun) /pleɪn/: Máy bay
Traffic light (Noun) /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/: �èn giao thông
Bridge (Noun) /brɪdʒ/: Cây cầu
What’s your favorite food? (Món ăn yêu thÃch của bạn là gì?)
Hamburger (Noun) /ˈhæmˌbɜ�r.ɡər/: Bánh hamburger
Orange (Noun) /ˈɔ�r.ɪndʒ/: Quả cam
Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì ống
Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Rau trộn
Cheese (Noun) /ʧi�z/: Phô mai
Bread (Noun) /brɛd/: Bánh mì
Potato (Noun) /pəˈteɪ.toʊ/: Khoai tây
What’s your favorite color? (Mà u sắc yêu thÃch của bạn là gì?)
Blue (Adjective) /blu�/: Xanh dương
Yellow (Adjective) /ˈjɛloʊ/: Và ng
Green (Adjective) /ɡri�n/: Xanh lá cây
Purple (Adjective) /ˈpÉœË�rpl/: TÃm
Orange (Adjective) /ˈɔrɪndʒ/: Cam
Pink (Adjective) /pɪŋk/: Hồng
Brown (Adjective) /braʊn/: Nâu
Black (Adjective) /blæk/: �en
White (Adjective) /waɪt/: Trắng
Where do you like to go? (Bạn thÃch Ä‘i đâu?)
Hospital (Noun) /ˈhɑ�s.pɪ.təl/: Bệnh viện
Stadium (Noun) /ˈsteɪ.di.É™m/: Sân váºn Ä‘á»™ng
Gym (Noun) /dʒɪm/: Phòng táºp gym
Cafe Shop (Noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê
Post Office (Noun) /poʊst ˈɔ�.fɪs/: Bưu điện
Park (Verb) /pɑ�rk/: �ỗ xe
Farm (Noun) /fɑ�rm/: Nông trại
Mountain (Noun) /ˈmaʊn.tən/: Núi
What do you like doing? (Bạn thÃch là m gì?)
Talk (Verb) /tɔ�k/: Nói chuyện
Listen (Verb) /ˈlɪs.ən/: Nghe
Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa
Climb (Verb) /klaɪm/: Leo lên
Build (Verb) /bɪld/: Xây dựng
Plant (Verb) /plænt/: Trồng cây
Smile (Verb) /smaɪl/: Mỉm cư�i
Help (Verb) /help/: Giúp đỡ
Math (noun) /mæθ/: Toán h�c
English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh
History (noun) /ˈhɪs.tÉ™r.i/: Lịch sá»
Geography (noun) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: �ịa lý
Art (noun) /É‘Ë�t/: Mỹ thuáºt
Music (noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc
Physical Education (noun) /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục thể chất
Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa
Near (Preposition) /nɪər/ – Gần
Next to (Preposition) /nekst tuË�/ – Kế bên
Opposite (Preposition) /ˈɒpÉ™zɪt/ – Ä�ối diện
Between (Preposition) /bɪˈtwiË�n/ – Ở giữa
Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/ – PhÃa sau
In front of (Preposition) /ɪn frÊŒnt ÊŒv/ – PhÃa trÆ°á»›c
Beside (Preposition) /bɪˈsaɪd/ – Bên cạnh
Around (Preposition) /əˈraÊŠnd/ – Xung quanh
Across from (Preposition) /əˈkrÉ’s frÉ’m/ – Ä�ối diện từ
Corner (Noun) /ˈkÉ”Ë�nÉ™r/ – Góc
Intersection (Noun) /ˌɪntÉ™rˈsekʃnÌ©/ – Giao lá»™
Street (Noun) /striË�t/ – Ä�Æ°á»�ng phố
Market (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rkɪt/ – Chợ
Post office (Noun) /poÊŠst ˈɒfɪs/ – BÆ°u Ä‘iện
Play with friends (verb phrase)/pleɪ wɪð frends/: Chơi với bạn bè
Have a picnic (verb phrase) /hæv ə ˈpɪk.nɪk/: Tổ chức picnic
Go swimming (verb phrase) /ɡoʊ ˈswɪm.ɪŋ/: �i bơi lội
Visit grandparents (verb phrase) /ˈvɪz.ɪt ˈɡreɪndËŒpær.É™nts/: Thăm ông bÃ
Play musical instruments (verb phrase) /pleɪ ˈmju�.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənts/: Chơi nhạc cụ
Go to the library (verb phrase) /ɡoʊ tə ðə ˈlaɪ.brər.i/: �i đến thư viện
Plant flowers (verb phrase) /plænt ˈflaʊ.ərz/: Trồng hoa
Play on the computer (verb phrase) /pleɪ É’n ðə kÉ™mˈpjuË�.tÉ™r/: ChÆ¡i trên máy tÃnh
Watch movies (verb phrase) /wɒtʃ ˈmu�vi�z/: Xem phim
Từ vá»±ng đóng vai trò quan trá»�ng trong việc tạo thà nh câu tiếng Anh khi giao tiếp. Các táºp từ vá»±ng tiếng Anh lá»›p 4 đã được tổng hợp đầy đủ trong bà i viết dÆ°á»›i đây sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức và hoà n thà nh tốt các bà i táºp tại trÆ°á»�ng. Không chỉ thế, NativeX còn hÆ°á»›ng dẫn vá»� cấu trúc ngữ pháp và phÆ°Æ¡ng pháp há»�c hiệu quả cho các bạn, Ä‘iá»�u mà các báºc phụ huynh luôn quan tâm và lo lắng. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Hello (Interj) /həˈləʊ/ : Xin chà o
Goodbye (Interj) /ɡʊdˈbaɪ/ : Tạm biệt
Meet (Verb) /mi�t/ : Gặp gỡ
Greet (Verb) /ɡri�t/ : Chà o h�i
Smile (Noun/Verb) /smaɪl/ : Nụ cư�i / Cư�i
Nice (Adj) /naɪs/ : �ẹp, tốt
See (Verb) /si�/ : Nhìn thấy, gặp
Again (Adverb) /əˈɡen/ : Lại, một lần nữa
Beach (Noun) /bi�tʃ/: Bãi biển
Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên
Museum (Noun) /mju�ˈzi�.əm/: Bảo tà ng
Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện
Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim
Parade (Noun) /pəˈreɪd/: �oà n diễu hà nh
Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục
Mask (Noun) /mæsk/: Mặt nạ
Decoration (Noun) /ËŒdek.əˈreɪ.ʃən/: Trang trÃ
Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống
Carnival (Noun) /ˈkɑ�.nɪ.vəl/: Lễ hội hóa trang
Gathering (Noun) /ˈɡæð.É™r.ɪŋ/: Tụ táºp
Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc
Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa
Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc, vui vẻ
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Visit (Verb) /ˈvɪz.ɪt/: Thăm
Paddle (Verb) /ˈpæd.əl/: Chèo thuy�n
Fly a kite (Phrase) /flaɪ ə kaɪt/: Thả di�u
Dolphin (Noun) /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
Garden (Noun) /ˈɡɑ�r.dən/: Vư�n
Watch the stars (Phrase): Ngắm sao
Visit a museum (Phrase): Thăm bảo tà ng
Hotdog (Noun) /ˈhÉ’t.dÉ’É¡/: Xúc xÃch ăn kèm bánh mì
Sandwich (Noun) /ˈsæn.dɪtʃ/: Bánh mì kẹp
Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì �
Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Salad
Fruit (Noun) /fru�t/: Trái cây
Vegetable (Noun) /ˈvedʒ.tə.bl/: Rau củ
Chicken (Noun) /ˈtʃɪk.ɪn/: GÃ
Noodle (Noun) /ˈnu�.dəl/: Mì xà o
Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể cùng với bé thực hà nh tại nhà .
Công thức: How many + family members + tobe + S?
Và dụ: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu ngư�i?)
Công thức: What + tobe + the weather + like?
Và dụ: What is the weather like today? (Th�i tiết hôm nay như thế nà o?)
Công thức: What + tobe + S + favorite food?
Và dụ: What is your favorite food? (Món ăn Æ°a thÃch của bạn là gì?)
Há»�i vá»� Ä‘á»™ng váºt thú cÆ°ng
Công thức: Do + you + have + any + pets?
Và dụ: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)
Há»�i vá»� môn há»�c yêu thÃch
Công thức: What + tobe + S + favorite subject?
Và dụ: What is your favorite subject? (Môn há»�c yêu thÃch của bạn là gì?)
Trên hà nh trình khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 4 cùng NativeX, chúng ta đã đi qua 20 Unit cơ bản nhất với các từ vựng phong phú. Bà i viết nà y không chỉ là danh sách từ vựng, mà còn là sự hỗ trợ vững chắc v� ngữ pháp và phương pháp h�c cho các h�c sinh lớp 4.
Hy vá»�ng rằng các bạn nhá»� của chúng tôi sẽ có thêm nhiá»�u kiến thức hữu Ãch cho mình, đồng thá»�i là m giảm ná»—i lo lắng của các báºc phụ huynh. Cảm Æ¡n bạn đã đồng hà nh. Hẹn gặp bạn ở những bà i viết sau!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: