Động Từ Chỉ Trạng Thái Lớp 4

Động Từ Chỉ Trạng Thái Lớp 4

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo bộ sách i-Learn Smart Start

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 17 – How much is the T-shirt

T–shirt (Noun) /ˈtiË�.ʃɜË�rt/: Ã�o thun

Pants (Noun) /pænts/: Quần dài

Shorts (Noun) /ʃɔ�rts/: Quần ngắn

Comfortable (Adjective) /ˈkʌm.fə.tə.bəl/: thoải mái

Stylish (Adjective) /ˈstaɪ.lɪʃ/: đẹp

Fancy (Adjective) /ˈfæn.si/: lạ mắt

Colorful (Adjective) /ˈkʌl.ə.fəl/: đầy màu sắc

Neat (Adjective) /ni�t/: g�n gàng

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo chủ đ�

Tổng hợp từ vựng theo unit giúp ngư�i h�c tổ chức kiến thức hiệu quả, liên kết từ vựng với chủ đ� cụ thể giúp các bạn h�c sinh dễ dàng nắm bắt được từ ngữ và ngữ cảnh, xây dựng n�n tảng cơ bản, hỗ trợ kỹ năng m�m và tiết kiệm th�i gian trong quá trình cải thiện trình độ của bản thân. Dưới đây là 20 unit với các ví dụ cụ thể:

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 11 – What time is it?

Clock (Noun) /klɒk/: �ồng hồ

Watch (Noun) /wɒtʃ/: �ồng hồ đeo tay

Time (Noun) /taɪm/: Th�i gian

Minute (Noun) /ˈmɪnɪt/: Phút

Second (Noun) /ˈsek.ənd/: Giây

Quarter (Noun) /ˈkwɔ�.tər/: Khoảng một phần tư, 15 phút

Half past (Preposition) /hɑ�f ˈpɑ�st/: Rưỡi

O’clock (Adverb) /əˈklÉ’k/: Ä�úng giá»�

Noon (Noun) /nu�n/: Buổi trưa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 3 – What day is it today?

Tomorrow (adverb) /təˈmɒr.oʊ/: Ngày mai

Monday (noun) /ˈmʌndeɪ/: Thứ Hai

Tuesday (noun) /ˈtju�z.deɪ/: Thứ Ba

Wednesday (noun) /ˈwenz.deɪ/: Thứ Tư

Thursday (noun) /ˈθɜ�z.deɪ/: Thứ Năm

Friday (noun) /ˈfraɪ.deɪ/: Thứ Sáu

Saturday (noun) /ˈsæt.ə.deɪ/: Thứ Bảy

Sunday (noun) /ˈsʌn.deɪ/: Chủ Nhật

Weekday (noun) /ˈwi�k.deɪ/: Ngày trong tuần

Weekend (noun) /ˈwi�k.ɛnd/: Cuối tuần

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 14 – What does he look like?

Young (Adjective) /jʌŋ/: Trẻ

Black (Adjective) /blæk/: Tóc đen

Brown (Adjective) /braʊn/: Tóc nâu

Smiling (Adjective) /ˈsmaɪ.lɪŋ/: Tươi cư�i

Friendly (Adjective) /ˈfren.dli/: Thân thiện

Cute (Adjective) /kju�t/: Dễ thương

Handsome (Adjective) /ˈhæn.səm/: �ẹp trai (dành cho nam giới)

Pretty (Adjective) /ˈprɪti/: Xinh đẹp (dành cho nữ giới)

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 5 – Can you swim?

Skip (verb) /skɪp/: Nhảy dây

Skate (verb) /skeɪt/: Trượt patin

Catch (verb) /kætʃ/: Bắt bóng

Score (verb) /skɔr/: Ghi điểm

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 9 – What are they doing?

homework (noun) /ˈhoÊŠm.wÉ�Ë�k/: bài tập vá»� nhÃ

draw (noun) /ˈdrɔ�.ɪŋ/: vẽ

read (noun) /ˈri�.dɪŋ/: đ�c

sing (noun) /ˈsɪŋ.ɪŋ/: hát

dance (noun) /ˈdæn.sɪŋ/: nhảy múa

swim (noun) /ˈswɪm.ɪŋ/: bơi lội

playing football (phrase) /ˈpleɪ.ɪŋ ˈfʊt.bɑ�l/: đang chơi bóng đá

riding a bike (phrase) /ˈraɪ.dɪŋ ə baɪk/: đang đi xe đạp

watching TV (phrase) /ˈwɑ�tʃ.ɪŋ ˈti�.vi/: đang xem TV

listening to music (phrase) /ˈlɪs.ən.ɪŋ tʊ ˈmju�.zɪk/: đang nghe nhạc

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 2 – I’m from Japan

From (preposition) /frɒm/: từ

Nationality (noun) /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/: quốc tịch

Tokyo (noun) /ˈtoʊ.ki.oʊ/: Thủ đô Nhật Bản.

Sushi (noun) /ˈsu�.ʃi/: thực phẩm ăn sống của Nhật Bản.

Kimono (noun) /kɪˈmoʊ.noʊ/: Trang phục truy�n thống của ngư�i Nhật.

Cherry Blossom (noun) /ˈtʃer.i ˈblɒs.əm/: Hoa anh đào

Sumo (noun) /ˈsu�.moʊ/: �ấu vật sumo

Samurai (noun) /ˈsæm.ʊ.raɪ/: Chiến binh Samurai

Manga (noun) /ˈmæŋ.ɡə/: Truyện tranh Nhật Bản.

Ramen (noun) /ˈrɑ�.mən/: Mì Ramen

→ Từ vựng tiếng Anh mở rộng theo chủ đ�

Mình đã tổng hợp các cấu trúc h�i đáp và từ vựng được thiết kế để mở rộng vốn từ vựng và khả năng giao tiếp của h�c sinh lớp 4, bao gồm các chủ đ� phổ biến trong cuộc sống hàng ngày như sau:

What is this car? (�ây là xe gì?)

Bicycle (Noun) /ˈbaɪ.sɪ.kəl/: Xe đạp

Train (Noun) /treɪn/: Tàu h�a

Motorcycle (Noun) /ˈmoʊ.t̬ər.saɪ.kəl/: Xe máy

Plane (Noun) /pleɪn/: Máy bay

Traffic light (Noun) /ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/: �èn giao thông

Bridge (Noun) /brɪdʒ/: Cây cầu

What’s your favorite food? (Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Hamburger (Noun) /ˈhæmˌbɜ�r.ɡər/: Bánh hamburger

Orange (Noun) /ˈɔ�r.ɪndʒ/: Quả cam

Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì ống

Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Rau trộn

Cheese (Noun) /ʧi�z/: Phô mai

Bread (Noun) /brɛd/: Bánh mì

Potato (Noun) /pəˈteɪ.toʊ/: Khoai tây

What’s your favorite color? (Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

Blue (Adjective) /blu�/: Xanh dương

Yellow (Adjective) /ˈjɛloʊ/: Vàng

Green (Adjective) /ɡri�n/: Xanh lá cây

Purple (Adjective) /ˈpɜ�rpl/: Tím

Orange (Adjective) /ˈɔrɪndʒ/: Cam

Pink (Adjective) /pɪŋk/: Hồng

Brown (Adjective) /braʊn/: Nâu

Black (Adjective) /blæk/: �en

White (Adjective) /waɪt/: Trắng

Where do you like to go? (Bạn thích đi đâu?)

Hospital (Noun) /ˈhɑ�s.pɪ.təl/: Bệnh viện

Stadium (Noun) /ˈsteɪ.di.əm/: Sân vận động

Gym (Noun) /dʒɪm/: Phòng tập gym

Cafe Shop (Noun) /ˈkæfeɪ/: Quán cà phê

Post Office (Noun) /poʊst ˈɔ�.fɪs/: Bưu điện

Park (Verb) /pɑ�rk/: �ỗ xe

Farm (Noun) /fɑ�rm/: Nông trại

Mountain (Noun) /ˈmaʊn.tən/: Núi

What do you like doing? (Bạn thích làm gì?)

Talk (Verb) /tɔ�k/: Nói chuyện

Listen (Verb) /ˈlɪs.ən/: Nghe

Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa

Climb (Verb) /klaɪm/: Leo lên

Build (Verb) /bɪld/: Xây dựng

Plant (Verb) /plænt/: Trồng cây

Smile (Verb) /smaɪl/: Mỉm cư�i

Help (Verb) /help/: Giúp đỡ

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 8 – What subjects do you have today?

Math (noun) /mæθ/: Toán h�c

English (noun) /ˈɪŋɡlɪʃ/: Tiếng Anh

History (noun) /ˈhɪs.tər.i/: Lịch sử

Geography (noun) /dʒiˈɒɡ.rə.fi/: �ịa lý

Art (noun) /ɑ�t/: Mỹ thuật

Music (noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc

Physical Education (noun) /ˌfɪz.ɪ.kəl ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục thể chất

Dance (noun) /dæns/: Nhảy múa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 6 – Where is your school?

Near (Preposition) /nɪər/ – Gần

Next to (Preposition) /nekst tuË�/ – Kế bên

Opposite (Preposition) /ˈɒpÉ™zɪt/ – Ä�ối diện

Between (Preposition) /bɪˈtwiË�n/ – Ở giữa

Behind (Preposition) /bɪˈhaɪnd/ – Phía sau

In front of (Preposition) /ɪn frÊŒnt ÊŒv/ – Phía trÆ°á»›c

Beside (Preposition) /bɪˈsaɪd/ – Bên cạnh

Around (Preposition) /əˈraÊŠnd/ – Xung quanh

Across from (Preposition) /əˈkrÉ’s frÉ’m/ – Ä�ối diện từ

Corner (Noun) /ˈkÉ”Ë�nÉ™r/ – Góc

Intersection (Noun) /ˌɪntÉ™rˈsekʃnÌ©/ – Giao lá»™

Street (Noun) /striË�t/ – Ä�Æ°á»�ng phố

Market (Noun) /ˈmÉ‘Ë�rkɪt/ – Chợ

Post office (Noun) /poÊŠst ˈɒfɪs/ – BÆ°u Ä‘iện

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 7 – What do you like doing?

Play with friends (verb phrase)/pleɪ wɪð frends/: Chơi với bạn bè

Have a picnic (verb phrase) /hæv ə ˈpɪk.nɪk/: Tổ chức picnic

Go swimming (verb phrase) /ɡoʊ ˈswɪm.ɪŋ/: �i bơi lội

Visit grandparents (verb phrase) /ˈvɪz.ɪt ˈɡreɪndËŒpær.É™nts/: Thăm ông bÃ

Play musical instruments (verb phrase) /pleɪ ˈmju�.zɪ.kəl ˈɪn.strə.mənts/: Chơi nhạc cụ

Go to the library (verb phrase) /ɡoʊ tə ðə ˈlaɪ.brər.i/: �i đến thư viện

Plant flowers (verb phrase) /plænt ˈflaʊ.ərz/: Trồng hoa

Play on the computer (verb phrase) /pleɪ ɒn ðə kəmˈpju�.tər/: Chơi trên máy tính

Watch movies (verb phrase) /wɒtʃ ˈmu�vi�z/: Xem phim

Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4

Từ vựng đóng vai trò quan tr�ng trong việc tạo thành câu tiếng Anh khi giao tiếp. Các tập từ vựng tiếng Anh lớp 4 đã được tổng hợp đầy đủ trong bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn nắm vững kiến thức và hoàn thành tốt các bài tập tại trư�ng. Không chỉ thế, NativeX còn hướng dẫn v� cấu trúc ngữ pháp và phương pháp h�c hiệu quả cho các bạn, đi�u mà các bậc phụ huynh luôn quan tâm và lo lắng. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 1 – Chủ Ä‘á»� Nice to see you again

Hello (Interj) /həˈləʊ/ : Xin chào

Goodbye (Interj) /ɡʊdˈbaɪ/ : Tạm biệt

Meet (Verb) /mi�t/ : Gặp gỡ

Greet (Verb) /ɡri�t/ : Chào h�i

Smile (Noun/Verb) /smaɪl/ : Nụ cư�i / Cư�i

Nice (Adj) /naɪs/ : �ẹp, tốt

See (Verb) /si�/ : Nhìn thấy, gặp

Again (Adverb) /əˈɡen/ : Lại, một lần nữa

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 10 – Where were you yesterday?

Beach (Noun) /bi�tʃ/: Bãi biển

Park (Noun) /pɑ�rk/: Công viên

Museum (Noun) /mju�ˈzi�.əm/: Bảo tàng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Cinema (Noun) /ˈsɪn.ə.mə/: Rạp chiếu phim

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 15 – When’s Children’s day?

Parade (Noun) /pəˈreɪd/: �oàn diễu hành

Costume (Noun) /ˈkɒs.tju�m/: Trang phục

Mask (Noun) /mæsk/: Mặt nạ

Decoration (Noun) /ˌdek.əˈreɪ.ʃən/: Trang trí

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃ.ən/: Truy�n thống

Carnival (Noun) /ˈkɑ�.nɪ.vəl/: Lễ hội hóa trang

Gathering (Noun) /ˈɡæð.ər.ɪŋ/: Tụ tập

Music (Noun) /ˈmju�.zɪk/: m nhạc

Dance (Verb) /dæns/: Nhảy múa

Joyful (Adjective) /ˈdʒɔɪ.fəl/: Hạnh phúc, vui vẻ

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 20 – What are you going to do this summer?

Visit (Verb) /ˈvɪz.ɪt/: Thăm

Paddle (Verb) /ˈpæd.əl/: Chèo thuy�n

Fly a kite (Phrase) /flaɪ ə kaɪt/: Thả di�u

Dolphin (Noun) /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo

Garden (Noun) /ˈɡɑ�r.dən/: Vư�n

Watch the stars (Phrase): Ngắm sao

Visit a museum (Phrase): Thăm bảo tàng

→ Từ vá»±ng tiếng Anh Unit 13 – What would you like some milk?

Hotdog (Noun) /ˈhɒt.dɒɡ/: Xúc xích ăn kèm bánh mì

Sandwich (Noun) /ˈsæn.dɪtʃ/: Bánh mì kẹp

Pasta (Noun) /ˈpæs.tə/: Mì �

Salad (Noun) /ˈsæl.əd/: Salad

Fruit (Noun) /fru�t/: Trái cây

Vegetable (Noun) /ˈvedʒ.tə.bl/: Rau củ

Chicken (Noun) /ˈtʃɪk.ɪn/: GÃ

Noodle (Noun) /ˈnu�.dəl/: Mì xào

→ Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản

Một số cấu trúc h�i đáp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể cùng với bé thực hành tại nhà.

Công thức: How many + family members + tobe + S?

Ví dụ: How many people are there in your family? (Gia đình bạn có bao nhiêu ngư�i?)

Công thức: What + tobe + the weather + like?

Ví dụ: What is the weather like today? (Th�i tiết hôm nay như thế nào?)

Công thức: What + tobe + S + favorite food?

Ví dụ: What is your favorite food? (Món ăn ưa thích của bạn là gì?)

H�i v� động vật thú cưng

Công thức: Do + you + have + any + pets?

Ví dụ: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)

H�i v� môn h�c yêu thích

Công thức: What + tobe + S + favorite subject?

Ví dụ: What is your favorite subject? (Môn h�c yêu thích của bạn là gì?)

Trên hành trình khám phá từ vựng tiếng Anh lớp 4 cùng NativeX, chúng ta đã đi qua 20 Unit cơ bản nhất với các từ vựng phong phú. Bài viết này không chỉ là danh sách từ vựng, mà còn là sự hỗ trợ vững chắc v� ngữ pháp và phương pháp h�c cho các h�c sinh lớp 4.

Hy v�ng rằng các bạn nh� của chúng tôi sẽ có thêm nhi�u kiến thức hữu ích cho mình, đồng th�i làm giảm nỗi lo lắng của các bậc phụ huynh. Cảm ơn bạn đã đồng hành. Hẹn gặp bạn ở những bài viết sau!

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n: